Tiếp nối thành công đó, Tập Đoàn Hải Phát tái đầu tư với dự án Hải Phát Plaza. Chỉ cách HP Landmark Tower 3km, trên cùng trục đường, liệu Tổ Hợp Hải Phát Plaza có tiếp nối được thành công của những dự án trước đó của tập đoàn Hải Phát hay không ?lí do sẽ khiến bạn quyết định mua Hải Phát Plaza
Hp Landmark ( The Price ) đã thực sự thành công. Điều đó được chứng minh bằng việc những căn hộ cuối cùng của dự án đang được đẩy ra thị trường. Có thể nói phân khúc sản phẩm cao cấp đã tạo nên một thị trường sôi động với mong muốn sở hữu căn nhà mơ ước.
Giới thiệu dự án tổ hợp chung cư Hải Phát Plaza
1. Chủ đầu tư :Công ty cổ phần đầu tư Hải Phát.2. Tên dự án: Tổ hợp thương mại dịch vụ và căn hộ cao cấp Haiphat Plaza.
Địa điểm: Phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
3. Vị trí, ranh giới và quy mô nghiên cứu:
3.1. Vị trí:
Khu đất lập quy hoạch thuộc địa giới hành chính phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại bản đồ Quy hoạch phân khu đô thị S4 được duyệt, khu đất có vị trí nằm trong ô quy hoạch ký hiệu 10-4.
3.2. Ranh giới và phạm vi:
- Phía Đông Bắc giáp khu đất dự án của Công ty cổ phần Dịch vụ trường học Quang Minh;
- Phía Đông Nam giáp đường quy hoạch ven sông Nhuệ;
- Phía Tây Nam giáp đường quy hoạch cấp khu vực B=17m.
- Phía Tây Bắc giáp đường Tố Hữu (đường Lê Văn Lương kéo dài).
3.3. Quy mô:
- Tổng diện tích khu đất nghiên cứu 3,59ha (≈ 35.889,8m2).
+ Đất mở đường theo quy hoạch: 6.390,4 m2
+ Đất nằm ngoài chỉ giới mở đường: 29.499,4 m2
- Dân số khoảng: 2.588 người.
- Diện tích Khu nhà cao tầng HH: 12.468,2 m2
- Diện tích Khu nhà biệt thự BT: 4.010,6 m2
- Diện tích Khu nhà ở liền kề - LK1: 1.438,5 m2
- Diện tích Khu nhà ở liền kề - LK2: 1.235,5 m2
- Diện tích Khu nhà ở liền kề - LK3: 988,7 m2
- Diện tích Khu nhà trẻ: 1950,3 m2
Tổng thể giao thông dự án tổ hợp chung cư Hải Phát Plaza
1. Bảng chỉ tiêu Khu nhà cao tầng HH:
|
||||
1
|
Nội dung
|
Thông tin chi tiết
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
2
|
Diện tích ô
đất xây dựng
|
12,468.20
|
m2
|
|
3
|
Diện tích
xây dựng
|
6,282
|
m2
|
|
5
|
Diện tích xây
dựng phần đế ( Tầng 1 đến 6)
|
6,282.00
|
m2
|
|
6
|
Mật độ xây
dựng phần đế
|
50.40%
|
%
|
|
7
|
Diện tích xây
dựng phần tháp ( Tầng 7 đến 25)
|
5175
|
m2
|
|
8
|
Mật độ xây
dựng phần tháp
|
41.50%
|
%
|
|
9
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng (Không tính tầng hầm, Kỹ thuật và mái tum)
|
130,306
|
m2
|
|
Tổng diện
tích sàn các tầng hầm
|
31,428
|
m2
|
Đã bao gồm diện
tích để xe của bản thân công trình và đỗ xe của khu vực theo quy hoạch
|
|
Tầng hầm 2
|
12,350.00
|
m2
|
||
Tầng hầm 1
|
12,350.00
|
m2
|
||
Tầng hầm lửng
|
6,728.00
|
m2
|
||
10
|
Tổng diện
tích sàn tầng 1 đến 6 và 25
|
40,855
|
m2
|
|
Diện tích sàn
xây dựng tầng 1
|
6,282
|
m2
|
Trung tâm
thương mại, văn phòng và căn hộ cho thuê. Bố trí được 1555 m2 nhà trẻ, 764 m2
khu vực sinh hoạt cộng đồng.
|
|
Diện tích sàn
xây dựng tầng 2
|
5,269
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 2 (code 9.9)
|
1,181
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 3
|
6,056
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 3(code16.5)
|
1,181
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 4
|
6,056
|
m2
|
||
11
|
Tổng diện
tích sàn tầng 7 đến 24
|
89,451
|
m2
|
Căn hộ ở thương
mại
|
Diện tích sàn
xây dựng tầng 7-20
|
72,450
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 21
|
5,175
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 22
|
4,678
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 23
|
3,574
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 24
|
3,574
|
m2
|
||
Diện tích sàn
xây dựng tầng 25
|
3,574
|
m2
|
||
Diện tích sàn
nhà ở hữu dụng
|
70,566
|
m2
|
||
12
|
Hệ số sử dựng
đất
|
10.5
|
lần
|
|
13
|
Số tầng cao
|
25
|
Tầng
|
|
14
|
Chiều cao tầng
đế
|
28
|
m
|
|
15
|
Chiều cao công
trình( Tính từ cốt 0.00)
|
109.7
|
m
|
|
16
|
Loại công trình
|
Công trình hỗn hợp
|
||
17
|
Cấp công trình
|
1
|
cấp
|
|
18
|
Tổng số dân
(30m2 sàn hữu dụng/ người)
|
2,352
|
người
|
|
2. Bảng chỉ tiêu Khu nhà biệt thự BT:
|
||||
1
|
Diện tích ô đất
xây dựng
|
4,010.60
|
m2
|
|
2
|
Diện tích xây
dựng
|
1,840.00
|
m2
|
|
3
|
Tổng diện tích
sàn xây dựng
|
6,928.40
|
m2
|
|
4
|
Mật độ xây
dựng/ ô đất
|
45.90%
|
%
|
|
5
|
Hệ số sử dụng
đất
|
1,7
|
lần
|
|
6
|
Tổng số lượng
nhà biệt thự
|
20
|
nhà
|
|
7
|
Tổng số dân (4
người/ nhà)
|
80
|
người
|
|
8
|
Số tầng cao
|
3 tầng 1 tum
|
tầng
|
|
9
|
Chiều cao công
trình
|
12.9( tính từ cốt sàn tầng 1)
|
m
|
|
3. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK1:
|
||||
1
|
Diện tích ô đất
xây dựng
|
1,438.50
|
m2
|
|
2
|
Diện tích xây
dựng
|
1,016.00
|
m2
|
|
3
|
Tổng diện tích
sàn xây dựng
|
4,343.90
|
m2
|
|
4
|
Mật độ xây
dựng/ ô đất
|
70.60%
|
%
|
|
5
|
Hệ số sử dụng
đất
|
3
|
lần
|
|
6
|
Tổng số lượng
nhà liền kề
|
15
|
nhà
|
|
7
|
Tổng số dân (4
người/ nhà)
|
60
|
người
|
|
8
|
Số tầng cao
|
4 tầng 1 tum
|
tầng
|
|
9
|
Chiều cao công
trình
|
16.5( tính từ cốt sàn tầng 1)
|
m
|
|
4. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK2:
|
||||
1
|
Diện tích ô đất
xây dựng
|
1,235.50
|
m2
|
|
2
|
Diện tích xây
dựng
|
877.1
|
m2
|
|
3
|
Tổng diện tích
sàn xây dựng
|
4,286.20
|
m2
|
|
4
|
Mật độ xây
dựng/ ô đất
|
71.00%
|
%
|
|
5
|
Hệ số sử dụng
đất
|
3.5
|
lần
|
|
6
|
Tổng số lượng
nhà liền kề
|
13
|
nhà
|
|
7
|
Tổng số dân (4
người/ nhà)
|
52
|
người
|
|
8
|
Số tầng cao
|
4 tầng 1 tum
|
tầng
|
|
9
|
Chiều cao công
trình
|
16.5( tính từ cốt sàn tầng 1)
|
m
|
|
5. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK3:
|
||||
1
|
Diện tích ô đất
xây dựng
|
988.7
|
m2
|
|
2
|
Diện tích xây
dựng
|
712
|
m2
|
|
3
|
Tổng diện tích
sàn xây dựng
|
3,508.40
|
m2
|
|
4
|
Mật độ xây
dựng/ ô đất
|
72.00%
|
%
|
|
5
|
Hệ số sử dụng
đất
|
3.5
|
Lần
|
|
6
|
Tổng số lượng
nhà liền kề
|
11
|
nhà
|
|
7
|
Tổng số dân (4
người/ nhà)
|
44
|
người
|
|
8
|
Số tầng cao
|
4 tầng 1 tum
|
tầng
|
|
9
|
Chiều cao công
trình
|
16.5( tính từ cốt sàn tầng 1)
|
m
|
|
6. Bảng chỉ tiêu Khu nhà trẻ:
|
||||
1
|
Tổng diện tích
ô đất xây dựng
|
1950,3
|
m2
|
|
2
|
Diện tích xây
dựng
|
631.3
|
m2
|
|
3
|
Số tầng cao
|
3
|
tầng
|
|
4
|
Tổng diện tích
sàn xây dựng
|
1893.9
|
m2
|
|
5
|
Mật độ xây
dựng/ ô đất
|
32.40%
|
%
|
|
6
|
Hệ số sử dụng
đất
|
1
|
lần
|
|
7
|
Tổng số trẻ (50
cháu/ 1000 dân)
|
129
|
trẻ
|
|
8
|
Chiều cao công
trình
|
12( Tính từ cốt sàn tầng 1 đến đỉnh mái)
|
m
|
|
7. Bảng tổng hợp:
|
||||
1
|
Tổng diện tích
khu đất ( nằm ngoài chỉ giới đường quy hoạch)
|
29,499.40
|
m2
|
|
2
|
Tổng diện tích
xây dựng
|
11,358.40
|
m2
|
|
3
|
Diện tích sàn
các tầng hầm
|
31,428
|
m2
|
|
4
|
Diện tích để xe
dành khu vực quy hoạch
|
6,000.00
|
m2
|
|
5
|
Nhu cầu diện
tích để xe công trình hỗn hợp
|
21,555.00
|
m2
|
|
7
|
Tổng số dân
|
2588
|
người
|
|
8
|
Mật độ xây dựng
toàn khu
|
38.50%
|
%
|
|
9
|
Tầng cao trung
bình
|
3- 25 tầng
|
tầng
|
VỊ TRÍ DỰ ÁN CHUNG CƯ HẢI PHÁT PLAZA
Là Một trong những vị trí vô cùng đắc địa. Tại đây cư dân khu Hải Phát Plaza có thể dễ dàng kết nối các khu vực... Hải Phát Plaza - Bản hòa ca thiên nhiên tọa lạc tại vị trí trung tâm ngay 2 mặt tiền đường Phạm Hùng và đường Xuân thủy.
TIỆN ÍCH DỰ ÁN CHUNG CƯ HẢI PHÁT PLAZA
Có đầy đủ dịch vụ tiện ích như bể bơi, trung tâm thương mại, Nhà trẻ và các tiện ích khác... Mang một thương hiệu đẳng cấp, hướng tới một không gian sống lành mạnh. dự án Hải Phát Plaza nằm trong quần thể cảnh quan hồ nước, công viên cây xanh.
MẶT BẰNG DỰ ÁN CHUNG CƯ HẢI PHÁT PLAZA
Hải Phát Plaza được thiết kế trở thành một tòa tháp xanh hài hòa tuyệt vời với cảnh quan tự nhiên xung quanh... Nằm trong quần thể cảnh quan hồ nước, công viên cây xanh và phần phân bổ mật độ dân cư thấp nhất trong khu vực.
Liên hệ đặt chỗ tại dự án tổ hợp chung cư Hải Phát Plaza. Giai đoạn 1 mở bán cam kết bán giá niêm yết chủ đầu tư, có rất nhiều căn hộ vị trí đẹp nhất.
Sàn giao dịch Bất Động Sản Hải Phát – Haiphatland
Tầng 5, Tòa CT3 Tổ hợp Thương mại Dịch vụ The Pride, Khu đô thị An Hưng, phường La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội.
HOTLINE: 096.460.8575